1.1.
|
Kỹ thuật di động không bóng
|
-
|
Tư thế cơ bản
|
|
-
|
Chạy nghiêng (đường thẳng-vòng)
|
-
|
Nhảy: bằng 1-2 chân
|
-
|
Dừng: nhảy dừng-2 bước dừng
|
-
|
Quay người: trước-sau
|
1.2.
|
Kỹ thuật dẫn bóng
|
-
|
Dẫn bóng tại chỗ (các hướng nảy)
|
|
-
|
Dẫn bóng di chuyển thẳng
|
-
|
Dẫn bóng đổi hướng, đổi tay
|
-
|
Dẫn bóng qua đối phương
|
1.3.
|
KT chuyền-bắt bóng
|
-
|
Chuyền-bắt bóng 2 tay trước ngực tại chỗ + di chuyển
|
|
-
|
Di động 2-3 người chuyền-bắt bóng 2 tay trước ngực+ném rổ
|
-
|
Chuyền-bắt bóng 2 tay bật đất
|
-
|
Chuyền-bắt bóng 2 tay trên đầu
|
-
|
Chuyền-bắt bóng 1 tay trên vai
|
1.4.
|
KT ném rổ 1 tay trên cao
|
-
|
Tại chỗ ném rổ góc 450
|
-
|
Tại chỗ ném rổ vạch phạt
|
-
|
Di động 2 bước ném rổ 1 tay trên vai
|
-
|
Nhảy ném rổ 1 tay trên cao (giới thiệu)
|
22.
|
Nhóm kỹ thuật phòng thủ
|
2.1.
|
Tư thế cơ bản:2 chân đứng trước – sau, 2 chân đứng song song.
|
2.2.
|
Các bước trượt:ngang - tiến – lùi.
|
3.
|
Kỹ thuật tổng hợp:dẫn bóng vượt chướng ngại vật – nhảy dừng bắt bóng – chuyền bóng – động tác giả - di chuyển tiếp bóng 2 bước ném rổ 1 tay trên cao.
|
4.
|
Bài tập thể lực:dẫn bóng 5x28 m, 6x28m, dẫn bóng con thoi, di chuyển bắt bóng bật bảng.
|
5.
|
Thi đấu:nửa sân, toàn sân.
|
|
6.
|
Các điều luật cơ bản:Kích thước sân, giá trị tính điểm; Luật 2 lần dẫn bóng, chạy bước; Nhảy tranh bóng bắt đầu hiệp 1; Bóng hết biên, phát bóng biên; Luân phiên phát bóng biên; Luật 3”, 5”, 8”, 24”; Bóng về sân sau; Lỗi cá nhân (P), Lỗi đồng đội; Lỗi kỹ thuật (T), Lỗi phản t.thần TT (U); Các hình thức xử phạt; Ném phạt.
|
7.
|
Phương pháp trọng tài.
|
|
|
|
|