Xác định học phần tương đương giữa các khóa trong chương trình đào tạo
Cập nhật lúc 09:18, Thứ hai, 24/04/2017 (GMT+7)
Xác định học phần tương đương giữa các khoá trong chương trình đào tạo
24 Tháng 4 2017
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRUNG TÂM GDTC&TT
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:06/HVN-GDTC&TT
|
Hà Nội,ngày 10 tháng 02 năm 2017
|
V/v xác định học phần tương đương giữa các khoá trong chương trình đào tạo
|
|
Kính gửi: Ban Quản lí đào tạo.
Thực hiện theo hướng dẫn xác định học phần tương đương giữa các khoá, bậc học với các khoá 58, 59, 60 với khóa 61; bậc cao đẳng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 với cao đẳng khoá 8 trong chương trình đào tạo. Nay Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao làm công văn này để xác định học phần tương đương của các học phần do Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao phụ trách (bậc đại học và cao đẳng) theo mẫu đính kèm.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
|
GIÁM ĐỐC
|
- Ban Quản lí đào tạo;
- Lưu VP.
|
(đã ký)
|
|
Nguyễn Đăng Thiện
|
Mẫu 2
TRUNG TÂM GDTC&TT
DANH SÁCH HỌC PHẦN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐƯỢC BẢO LƯU TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI HP BẬC ĐẠI HỌC KHÓA 61, CAO ĐẲNG KHOÁ 8 trở về sau
(Kèm theo công văn Số: 06/HVN-GDTC&TT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Giám đốc Trung tâm GDTC&TT)
(Kèm theo công văn Số: 06/HVN-GDTC&TT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Giám đốc Trung tâm GDTC&TT)
TT
|
Học phần bậc đại học từ khóa 60 trở về trước
|
Học phần bậc ĐH khóa 61, CĐ khoá 8 trở về sau
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Số TC
|
Bậc học
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Số TC
|
1
|
GT01001
|
Lý thuyết GDTC - Chạy cự ly trung bình
|
1
|
ĐH
|
GT01016
|
Giáo dục thể chất đại cương (Bắt buộc)
|
1
|
2
|
CGT01001
|
Lý thuyết GDTC - Chạy cự ly trung bình
|
1
|
CĐ
|
1
|
3
|
GT1001
|
Đẩy tạ - Chạy cự ly trung bình
|
1
|
ĐH
|
1
|
4
|
CGT1001
|
Đẩy tạ - Chạy cự ly trung bình
|
1
|
CĐ
|
1
|
5
|
GT01002
|
Chạy 100m - Nhảy xa
|
1
|
ĐH
|
GT01017
|
Điền kinh (Tự chọn)
|
1
|
6
|
CGT01002
|
Chạy 100m - Nhảy xa
|
2
|
CĐ
|
1
|
7
|
GT01004
|
Bóng đá 1
|
1
|
ĐH
|
GT01019
|
Bóng đá (Tự chọn)
|
1
|
8
|
GT01006
|
Bóng chuyền 1
|
1
|
ĐH
|
GT01020
|
Bóng chuyền (Tự chọn)
|
1
|
9
|
GT01008
|
Bóng rổ 1
|
1
|
ĐH
|
GT01021
|
Bóng rổ (Tự chọn)
|
1
|
10
|
GT01010
|
Cầu lông 1
|
1
|
ĐH
|
GT01022
|
Cầu lông (Tự chọn)
|
1
|
11
|
GT01012
|
Cờ vua 1
|
1
|
ĐH
|
GT01023
|
Cờ vua (Tự chọn)
|
1
|